Đơn xin visa Úc (Form 1419) là một trong những loại đơn “khó nhằn” nhất trong các nước phát triển. Không chỉ vì form chỉ có tiếng Anh mà còn do độ dài và số lượng thông tin cần cung cấp quá nhiều và chi tiết. Nếu bạn lần đầu xin visa Úc tự túc sẽ mất khá nhiều thời gian trong bước chuẩn bị tưởng như đơn giản này. Để tránh những sai sót và tiết kiệm thời gian, mình sẽ hướng dẫn cách điền đơn xin visa Úc chi tiết ngay sau đây
Kinh nghiệm xin visa du lịch Úc tự túc nộp trực tiếp tại VFS Úc
Kinh nghiệm xin visa du lịch Úc tự túc online
Chia sẻ kinh nghiệm xin visa thăm thân Úc
Hướng dẫn điền đơn xin visa Úc: dành cho trường hợp nộp trực tiếp, nộp online không cần
Hướng dẫn điền tờ khai nhân thân: mọi loại visa Úc, nộp online, trực tiếp đều cần làm
Dịch vụ làm visa Úc trọn gói: dành cho khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ
Mẫu đơn giấy hay download trên mạng đều giống nhau về cách trình bày và chỉ có tiếng Anh. Nên mình khuyên các bạn nên khai đơn trên máy tính để dễ dàng chỉnh sửa khi có lỗi sai. Có 2 cách để lấy mẫu đơn visa:
Lưu ý khi điền đơn:
Trường hợp nộp hồ sơ visa Úc online thì không cần phải khai Form 1419. Khi đăng nhập vào hệ thống sẽ lần lượt để bạn trả lời các câu hỏi cũng tương tự như trên Form 1419.
Outside Australia: Từ ngoài nước Úc
In Australia: Đang ở Úc (gia hạn visa)
Applicants outside Australia: Nếu tích chọn ô nộp hồ sơ từ ngoài nước Úc thì trả lời từ câu 2-4
2. When do you wish to visit Australia? Thời gian bạn dự định đến Úc?
Date from day/month/year to day/month/year: Từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm
3. How long do you wish to stay in Australia? Dự định ở Úc trong bao lâu?
4. Do you intend to enter Australia on more than one occasion? Bạn có ý định nhập cảnh Úc nhiều hơn 1 lần không?
No: Không. Trả lời tiếp câu 7
Yes: Có. Nếu chọn thì ghi chi tiết những lần nhập cảnh sau này vào ô bên dưới. Sau đó trả lời tiếp câu 7
Applicants in Australia: Trường hợp đang nộp hồ sơ xin gia hạn visa tại Úc, trả lời câu 5-6
5. Specify the date you wish to extend your stay to: Ghi chi tiết thời gian mà bạn muốn gia hạn visa
6. Provide detailed reasons for requesting this further stay: Đưa ra nguyên nhân cho việc yêu cầu gia hạn visa
Make sure your passport is valid for the period of stay you are applying for. Đảm bảo rằng hộ chiếu của bạn còn thời hạn đến ngày rời khỏi Úc
7.1 Family name: Họ
7.2 Given names: Tên
7.3 Sex: Giới tính. Male: Nam. Female: Nữ
7.4 Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
7.5 Passport number: Số hộ chiếu
7.6 Country of passport: Quốc gia cấp hộ chiếu
7.7 Nationality of passport holder: Quốc tịch của bạn
7.8 Date of issue: Ngày cấp hộ chiếu (ngày/tháng/năm)
7.9 Date of expiry: Ngày hết hạn hộ chiếu (ngày/tháng/năm)
7.10 Place of issue/ issuing authority: Nơi cấp hộ chiếu. Phòng Quản lý xuất nhập cảnh: “IMMIGRATION DEPARTMENT”
8. Place of birth: Nơi sinh
9. Relationship status: Tình trạng hôn nhân
No: Không có
Yes: Có. Nếu chọn thì ghi rõ những cái tên đó ở ô dưới
11. Do you currently hold an Australian visa? Hiện bạn đang có visa Úc?
No: Không có
Yes: Có. Trường hợp hồ sơ visa được duyệt thì visa cũ của bạn sẽ hết giá trị
12. Have you applied for a Parent (subclass 103) visa? Bạn có đang xin visa cho cha mẹ (diện 103) không?
No: Không
Yes: Có. Nếu chọn thì ghi ngày nộp đơn (ngày/tháng/năm)
13. Do you currently hold, or have you applied for, an APEC Business Travel Card (ABTC)? Bạn có sỡ hữu hay đang xin cấp thẻ APEC không?
No: Không
Yes: Có. Nếu hồ sơ visa được duyệt thì visa Úc lien kết với thẻ APEC sẽ hết hiệu lực
14. Are you a citizen of any other country? Bạn có mang quốc tịch nào khác không?
No: Không
Yes: Có. Liệt kê là nước nào ở dưới
Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin.
Passport number: Số hộ chiếu.
Country of passport: Quốc gia cấp hộ chiếu
16. Do you hold an identity card or identity number issued to you by your government (eg. National identity card) (if applicable)? Bạn có chứng minh thư hay số chứng minh được Chính phủ cấp không?
Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin.
17. In what country are you currently located? Hiện bạn đang sống tại quốc gia nào?
19. What is the purpose of your stay in your current location and what is your visa status? Lý do mà bạn đang sinh sống tại ở nơi hiện tại và tình trạng thị thực?
Ví dụ: Bạn là người Việt Nam và hiển nhiên sinh sống ở Việt Nam thì cứ ghi do mình là công dân Việt Nam – “VIETNAMESE CITIZEN”
20. Your current residential address: Địa chỉ nơi ở hiện tại của bạn
Postcode: Mã bưu điện
Country: Quốc gia
Nếu giống như địa chỉ nơi ở mà bạn khai ở câu 20 thì ghi “AS ABOVE”.
Nếu là một địa chỉ khác thì ghi rõ ra như ở câu 20
22. Contact telephone numbers: Số điện thoại liên hệ
23. Do you agree to the Department communicating with you by email and/or fax? Bạn có đồng ý nhận liên hệ qua email hay fax không? (Có thể bao gồm cả việc thông báo kết quả visa)
Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, ghi rõ thông tin.
Email address: Địa chỉ email
Fax: Số fax (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)
Part B – Family travelling to Australia with you
Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin người thân
Part C – Family NOT travelling to Australia with you
Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin của người thân
Full name: Họ tên
Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
Relationship to you: Mối quan hệ với bạn
Their address while you are in Australia: Địa chỉ
Part D – Details of your visit to Australia
No: Không
Yes: Có. Đính kèm lịch trình cụ thể
27. Do you have any relatives in Australia? Có họ hàng nào ở Úc không?
Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin họ hàng
Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin sau
Ví dụ: Bạn đi du lịch tự túc thì cứ trình bày là muốn khám phá vẻ đẹp, tham quan các địa danh nổi tiếng… Hoặc thăm thân thì ghi là thăm ai, lý do sang thăm. Ghi ngắn gọn thôi cũng được, miễn bạn nêu rõ được mục đích sang Úc.
30. Do you intend to do a course of study while in Australia? Bạn có định tham gia khóa học nào khi ở Úc không?
Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin về khóa học
Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin.
Country: Tên nước
Date from … to … (từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm)
32. Do you intend to enter a hospital or health care facility (including nursing homes) while in Australia? Bạn có ý định chữa bệnh hay chăm sóc sức khỏe tại bệnh viện/cơ sở y tế trong khi ở Úc không?
33. Do you intend to work as, or study to be, a doctor, dentist, nurse or paramedic during your stay in Australia? Bạn có ý định làm việc hay học tập trở thành bác sĩ, nha sĩ, y tá hoặc nhân viên y tế trong khi ở Úc không?
34. Have you: Bạn có:
ever had, or currently have, tuberculosis? từng hoặc đang bị bệnh lao
been in close contact with a family member that has active tuberculosis? có thân thiết với thành viên trong gia đình đang bị lao
ever had a chest x-ray which showed an abnormality? Chụp x quang ngực thấy có dấu hiệu bất thường.
Chon No: Không hoặc Yes: Có. Nếu có ghi ra chi tiết thuộc trường hợp nào trong 3 trường hợp trên
35. During your proposed visit to Australia, do you expect to incur medical costs, or require treatment or medical follow up for: Trong chuyến đi Úc, bạn có dự đinh chi trả hay yêu cầu điều trị cho các bệnh sau không:
blood disorder: rối loạn máu
cancer: ung thư
heart disease: bệnh tim
hepatitis B or C and/or liver disease: viêm gan B, C / các bệnh về gan
HIV Infection, including AIDS: nhiễm HIV/AIDS
kidney disease, including dialysis: bệnh về thận, chạy thận
mental illness: bệnh thần kinh
pregnancy: thai sản
respiratory disease that has required hospital admission or oxygen therapy: bệnh hô hấp cần nhập viện hoặc thở oxy
other? Bệnh khác. Chon No: Không, nếu bạn không có nhu cầu chữa những bệnh trên. Hoặc Yes: Có. Ghi rõ chi tiết bệnh gì
36. Do you require assistance with mobility or care due to a medical condition? Bạn có cần hỗ trợ về di chuyển hoặc chăm sóc do tình trạng bệnh lý không?
37. Have you undertaken a health examination for an Australian visa in the last 12 months? Bạn đã kiểm tra sức khỏe trong vòng 12 tháng gần đây để xin visa đi Úc chưa?
Part F – Character details
Have you ever: Bạn đã bao giờ
Part G – Employment status
Employed/self-employed: Công nhân viên/Làm việc tự do. Điền thêm thông tin: Retired: Nghỉ hưu. Cung cấp thêm:
Year of retirement: Năm nghỉ hưu
Other: Khác. Ghi rõ chi tiết là công việc ở ô dưới
Unemployed: Thất nghiệp. Nếu chọn thì giải thích nguyên nhân thất nghiệp và ghi ra chi tiết công việc trước đó (nếu có)
been in Australia and not complied with visa conditions or departed Australia outside your authorised period of stay? Không tuân thủ điều kiện về visa hoặc ở Úc quá hạn visa?
Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin của người đó
Có thể tích chọn nhiều ô, ví dụ bạn sang thăm người thân ở Úc và ở lại nhà họ thì tích chọn “Chỗ ở – Accommodation”, nếu người thân đó cũng bảo lãnh luôn tài chính cho bạn thì tích thêm ô “Financial”
No: Không. Bỏ qua câu 45-46, trả lời tiếp Part K
Yes: Có
Part I – Previous applications
No: Không. Bỏ qua câu 46, trả lời tiếp Part K
Yes: Có
42. Have you ever: Bạn có bao giờ
Part J – Assistance with this form
Myself: Chính tôi
Authorised recipient: Người nhận được ủy quyền
Migration agent: Đại diện di cư
Exempt person: Người được miễn
Mình khuyên các bạn cứ chọn “No” để khỏi phải khai thêm gì và trả lời tiếp ở Part K. Còn nếu chọn “Yes” thì cung cấp thêm thông tin sau & trả lời câu 44-46:
44. Is the person an agent registered with the Office of the Migration Agents Registration Authority (Office of the MARA)? Người đó có phải thuộc đại lý đăng ký với Cơ quan Đăng ký Đại lý Di cư (Văn phòng của MARA) không?
46. Did you pay the person/agent and/or give a gift for this assistance? Bạn có trả tiền / tặng gì cho họ để giúp bạn điền đơn này không?
Part K – Options for receiving written communications
48. IMPORTANT: You must refer to the Department’s website at chúng tôi to complete this part of your application. The website shows reference tables with the Visa Application Charges applicable to each visa subclass.
Để biết chắc chắn mức phí chính xác phải nộp cho từng diện visa thì các bạn nên truy cập trang web của Chính phủ Úc tại link trên
Payment by – Chọn loại thẻ thanh toán: MasterCard/American Express/Visa/Diners Club/JCB
Australian Dollars: Số tiền thanh toán (bằng AUD)
Credit card number: Số thẻ
Expiry date: Ngày hết hạn thẻ
Cardholder’s name: Tên chủ thẻ
Telephone number: Số điện thoại
Address: Địa chỉ
Signature of cardholder: Chữ ký của chủ thẻ
Visa subclass you are applying for: Diện visa bạn đang xin. Nếu đi du lịch/thăm thân Úc ngắn hạn thì là Subclass 600, điền ” 600 ” vào ô trống
a certified copy of the identity page (showing photo and personal details) of a valid passport and other pages which provide evidence of travel to any other countries: Bản sao hộ chiếu có trang thông tin cá nhân, các trang dán visa, dấu xuất nhập cảnh
a recent passport photograph (not more than 6 months old) of yourself: Hộ chiếu gốc còn hạn trên trên 6 tháng
the Visa Application Charge (if applicable): biểu phí visa (nếu có)
a completed form 1257 Undertaking declaration, for applicants under 18 years of age, staying in Australia with someone other than a parent, legal guardian or relative (if applicable): Mẫu đơn 1257 (nếu có) trường hợp trẻ dưới 18 tuổi đi Úc cùng người khác không phải cha mẹ/người giám hộ hợp pháp
a completed form 1229 Consent: Mẫu đơn 1229 (nếu có) trường hợp trẻ dưới 18 tuổi đi Úc một mình hoặc cùng cha/mẹ/người giám hộ hợp pháp
If you authorise another person to receive all written communications about your application with the Department…: Form 956/956A (nếu có)
evidence of access to funds to support your stay: hồ sơ chứng minh tài chính
evidence of your medical/travel insurance (if requested): bảo hiểm y tế/bảo hiểm du lịch (nếu được yêu cầu)
medical examination or tests (if requested): giấy kiểm tra sức khỏe (nếu được yêu cầu)
a letter from your employer confirming your leave: đơn xin nghỉ phép đi Úc
evidence of enrolment at school, college or university: xác nhận đăng ký học tại trường/đại học
If visiting a close family member in Australia (who is a citizen or permanent resident of Australia): a letter of invitation to visit: Thư mời nếu đi thăm thân
other information to show that you have an incentive and authority to return to your country of residence, such as property or other significant assets in your home country: Những giấy tờ khác (tài sản) chứng minh ràng buộc và sẽ quay về nước nhà sau chuyến đi Úc
Tổng các mức phí ở trên là bao nhiêu thì ghi lại ở ổ ” Total ” – Tổng tiền
49. How will you pay your application charge? Chọn phương thức thanh toán
Ở Việt Nam thì các bạn nộp hồ sơ visa giấy qua trung tâm VFS, họ nhận tiền mặt lẫn thanh toán bằng thẻ tín dụng. Trường hợp bạn trả tiền mặt khi tới nộp hồ sơ tại VFS thì bỏ qua mục này
51. Biometrics declaration and consent: Ký tên và ghi ngày bạn điền đơn
52. Declaration: Ký tên và ghi ngày bạn điền đơn
Part O – Additional information