Trang 03:
Applicant ( đây là thông tin của người nộp hồ sơ xin visa Úc online)
Thông tin về họ tên ngày tháng năm sinh bạn có thể tự điền vào theo chứng minh nhân dân của bạn.
Passport number: bạn điền số Passport của mình vào.
Date of issue là ngày cấp và Date of expiry là ngày hết hạn.
Place of issue/issusing authority (nơi cấp): mình điền “Immigration Department”
National identity card tiến hành điền thông tin trong thẻ căn cước hoặc chứng minh nhân dân vào các ô tương ứng.
Trang 05:
Has this applicant previously travelled to Australia or previously applied for a visa? bạn đã đã Úc hoặc nộp đơn xin visa Úc chưa? nếu có thì chọn Yes, nếu không chọn No
Trang 06:
Travelling Companions: người thân trong gia đình của bạn có đăng kí xin visa cùng với bạn trong chuyến này không? Nếu có chọn Yes rồi điền thông tin còn không chọn No.
Lưu ý: Nếu như bạn đi theo nhóm và đã điền thông tin ở trang 2 thì trang 6 này phần Travelling Companions bạn điền tất cả thông tin thành viên nhóm tham gia chuyến đi này.
Trang 07:
Contact details thông tin chi tiết liên lạc của người xin visa online Úc.
Country of residence lựa chọn VietNam
Department office chọn địa điểm gần để nộp hồ sơ
Residential address điền địa chỉ nhà của bạn, Postal code là mã bưu chính bạn có thể search trên google để tìm mã bưu chính nơi bạn ở.
Contact telephone numbers là số điện thoại và Postal address là địa chỉ nhận thư, Email address là địa chỉ nhận email của bạn.
Trang 08:
Authorised recipient nếu muốn ủy quyền cho người khác nhận hồ sơ thông tin của bạn thì chọn yes và điền thông tin người được ủy quyền, còn không thì chọn no.
Electronic communication là các thông báo cập nhập thông tin từ lãnh sự quán gửi qau email cho bạn điền email của bạn vào.
Trang 09:
Non-accompanying members of family units: Các thành viên gia đình của bạn không sinh sống và không phải là công dân Úc tham gia chuyến du lịch này.
Người thân bạn có ở Úc không nếu có thì điền vào.
Trang 12:
Visa applicant’s current overseas employment: công việc của người nộp đơn xin visa Úc online.
Current employment details: thông tin công việc của bạn đang làm.
Trang 16:
Health declarations: Khai báo về tình trạng bệnh, và khám chữa bệnh ở Úc hay không….
Trang 18:
Visa history là lịch sử bạn đã từng xin visa các nước khác.
Has the applicant held or does the applicant currently hold a visa to Australia or any other country? bạn đã từng có Visa Úc trong quá khứ hay chưa?
Give details tên các nước đã từng có visa.
Has the applicant ever been in Australia or any other country and not complied with visa conditions or departed outside their authorised period of stay? Có từng bị quá hạn visa ở Úc hoặc nước nào khác chưa.
Has the applicant ever had a visa for Australia or any other country refused or cancelled? bạn dã từng bị từ chối visa Úc hoặc nước khác không?